Netlist Cổ phiếu

Netlist Lợi nhuận 2024

Netlist Lợi nhuận

-47,14 tr.đ. USD

Ticker

NLST

ISIN

US64118P1093

Mã WKN

A0LFEH

Vào năm 2024, lợi nhuận của Netlist -47,14 tr.đ. USD, tăng -21,96% so với mức lợi nhuận -60,40 tr.đ. USD của năm trước.

Lịch sử Netlist Lợi nhuận

NĂMLỢI NHUẬN (undefined USD)
2025e-19,41
2024e-47,14
2023-60,40
2022-33,37
20214,83
2020-7,27
2019-12,45
2018-17,12
2017-13,42
2016-11,23
2015-20,53
2014-15,40
2013-10,80
2012-14,00
2011-5,60
2010-15,10
2009-12,90
2008-15,20
2007-7,40
20065,10
2005-2,30
2004-1,00

Netlist Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Netlist, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Netlist kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Netlist, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Netlist. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Netlist. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Netlist, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Netlist.

Netlist Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyNetlist Doanh thuNetlist EBITNetlist Lợi nhuận
2025e146,37 tr.đ. undefined-31,62 tr.đ. undefined-19,41 tr.đ. undefined
2024e145,66 tr.đ. undefined-55,28 tr.đ. undefined-47,14 tr.đ. undefined
202369,21 tr.đ. undefined-61,76 tr.đ. undefined-60,40 tr.đ. undefined
2022161,64 tr.đ. undefined-33,50 tr.đ. undefined-33,37 tr.đ. undefined
2021142,36 tr.đ. undefined11,38 tr.đ. undefined4,83 tr.đ. undefined
202047,23 tr.đ. undefined-6,84 tr.đ. undefined-7,27 tr.đ. undefined
201926,10 tr.đ. undefined-11,49 tr.đ. undefined-12,45 tr.đ. undefined
201833,53 tr.đ. undefined-16,37 tr.đ. undefined-17,12 tr.đ. undefined
201738,32 tr.đ. undefined-12,85 tr.đ. undefined-13,42 tr.đ. undefined
201612,80 tr.đ. undefined-17,89 tr.đ. undefined-11,23 tr.đ. undefined
20158,01 tr.đ. undefined-17,38 tr.đ. undefined-20,53 tr.đ. undefined
201419,20 tr.đ. undefined-13,80 tr.đ. undefined-15,40 tr.đ. undefined
201323,00 tr.đ. undefined-9,80 tr.đ. undefined-10,80 tr.đ. undefined
201236,90 tr.đ. undefined-13,50 tr.đ. undefined-14,00 tr.đ. undefined
201160,70 tr.đ. undefined-5,40 tr.đ. undefined-5,60 tr.đ. undefined
201037,90 tr.đ. undefined-15,90 tr.đ. undefined-15,10 tr.đ. undefined
200918,50 tr.đ. undefined-13,40 tr.đ. undefined-12,90 tr.đ. undefined
200867,00 tr.đ. undefined-12,20 tr.đ. undefined-15,20 tr.đ. undefined
2007100,10 tr.đ. undefined-11,80 tr.đ. undefined-7,40 tr.đ. undefined
2006151,40 tr.đ. undefined9,80 tr.đ. undefined5,10 tr.đ. undefined
200579,90 tr.đ. undefined-2,10 tr.đ. undefined-2,30 tr.đ. undefined
2004143,70 tr.đ. undefined100.000,00 undefined-1,00 tr.đ. undefined

Netlist Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Netlist chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Netlist. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Netlist còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Netlist. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Netlist giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Netlist trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Netlist. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Netlist. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Netlist. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Netlist. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Netlist Lịch sử biên lãi

Netlist Biên lãi gộpNetlist Biên lợi nhuậnNetlist Biên lợi nhuận EBITNetlist Biên lợi nhuận
2025e3,46 %-21,60 %-13,26 %
2024e3,46 %-37,95 %-32,36 %
20233,46 %-89,24 %-87,27 %
20227,36 %-20,73 %-20,65 %
202134,35 %8,00 %3,39 %
202014,25 %-14,47 %-15,39 %
20199,85 %-44,02 %-47,70 %
20186,86 %-48,83 %-51,06 %
20176,41 %-33,54 %-35,02 %
20164,21 %-139,80 %-87,76 %
201526,17 %-216,94 %-256,20 %
201420,83 %-71,88 %-80,21 %
201313,48 %-42,61 %-46,96 %
201225,47 %-36,59 %-37,94 %
201133,44 %-8,90 %-9,23 %
201026,12 %-41,95 %-39,84 %
200916,22 %-72,43 %-69,73 %
200811,34 %-18,21 %-22,69 %
20078,79 %-11,79 %-7,39 %
200614,73 %6,47 %3,37 %
20057,51 %-2,63 %-2,88 %
20047,10 %0,07 %-0,70 %

Netlist Aktienanalyse

Netlist làm gì?

Netlist Inc. is a leading provider of high-performance storage solutions that help businesses and organizations secure, store, process, and transfer their data. The company was founded in 2000 and has since become a global provider of innovative storage and data processing solutions. Netlist Inc. offers a variety of products, including server memory, SSDs (Solid-State Drives), RDIMMs (Registered DIMMs), NVDIMMs (Non-Volatile DIMMs), and hybrid storage arrays. These products are designed to improve the performance and reliability of enterprise applications while reducing costs. Netlist Inc. is proud to provide industry-leading storage solutions that offer higher data security and better fault tolerance than traditional storage media. Netlist Inc.'s business model is based on the development and manufacture of storage solutions that meet the needs of businesses and organizations. The company works closely with its customers to develop customized storage solutions that meet their specific requirements. Netlist Inc. has partnerships with leading companies in various industries, including technology, finance, healthcare, and government. The company is divided into four different divisions: OEM, Hyperscale, Enterprise Storage, and Cybersecurity. The OEM division offers custom storage solutions for OEMs and system integrators. The Hyperscale division focuses on providing storage solutions for large data centers and cloud applications. The Enterprise Storage division offers businesses a wide range of storage products and solutions. The Cybersecurity division offers innovative solutions to improve data security and protect against cyber attacks. Netlist Inc.'s history is characterized by innovative products and successful business developments. The company was founded by a team of experienced storage experts who had a clear vision of how to improve the performance and reliability of storage solutions. Netlist Inc.'s first product was the HyperCloud, a revolutionary storage solution that offered higher storage density and better performance than traditional storage media. Since then, the company has developed a variety of products that are used in various industries. In 2018, the company received a significant award for its RDIMMs (Registered DIMMs), which were certified by the Open Compute Project Foundation (OCP). This certification confirms the excellent performance and reliability of Netlist Inc.'s RDIMMs and has established the company as a major provider of storage solutions for data centers and cloud applications. Netlist Inc. is an innovation leader in the storage industry and continuously sets standards for performance, reliability, and data security. The company is committed to providing its customers with the best storage solutions on the market and continuously works on developing new products and services that meet the needs of businesses and organizations. With its extensive experience and competent team, Netlist Inc. is well positioned to continue playing a leading role in the storage industry in the future. Netlist ist eines der beliebtesten Unternehmen auf Eulerpool.com.

Lợi nhuận chi tiết

Hiểu về lợi nhuận của Netlist

Lợi nhuận của Netlist đại diện cho lợi nhuận ròng còn lại sau khi trừ đi tất cả chi phí hoạt động, chi phí và thuế từ doanh thu. Con số này là chỉ báo rõ ràng về sức khỏe tài chính, hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của Netlist. Biên lợi nhuận cao hơn có nghĩa là việc quản lý chi phí và tạo ra thu nhập tốt hơn.

So sánh Cùng kỳ năm trước

Đánh giá lợi nhuận của Netlist trên cơ sở hàng năm có thể cung cấp những hiểu biết quan trọng về sự tăng trưởng tài chính, sự ổn định và xu hướng của nó. Một sự tăng lợi nhuận đều đặn chỉ ra sự cải thiện về hiệu quả hoạt động, quản lý chi phí hoặc tăng doanh thu, trong khi một sự giảm sút có thể cho thấy chi phí tăng lên, doanh số giảm hoặc thách thức hoạt động.

Ảnh hưởng đến Đầu tư

Các con số lợi nhuận của Netlist rất quan trọng đối với nhà đầu tư muốn hiểu rõ về tình hình tài chính và triển vọng tăng trưởng tương lai của công ty. Lợi nhuận tăng thường dẫn đến đánh giá cổ phiếu cao hơn, tăng cường lòng tin cho nhà đầu tư và thu hút thêm nhiều đầu tư.

Giải thích Biến động Lợi nhuận

Khi lợi nhuận của Netlist tăng lên, thường là do việc cải thiện hiệu quả hoạt động hoặc doanh số bán hàng tăng. Ngược lại, một sự giảm lợi nhuận có thể cho thấy hiệu quả hoạt động kém, chi phí tăng lên hoặc áp lực cạnh tranh, cần có sự can thiệp chiến lược để nâng cao khả năng sinh lời.

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Netlist

Netlist đã lãi bao nhiêu trong năm nay?

Netlist đã kiếm được -47,14 tr.đ. USD trong năm nay.

Lợi nhuận đã phát triển như thế nào so với năm trước?

Lợi nhuận đã tăng -21,96% so với năm ngoái giảm

Ảnh hưởng của lợi nhuận đối với cổ đông là gì?

Việc tăng lợi nhuận thường được xem là chỉ báo tích cực đối với cổ đông, vì điều này có nghĩa là công ty đang tạo ra lợi nhuận.

Netlist công bố lợi nhuận như thế nào?

Netlist công bố lợi nhuận dưới hình thức báo cáo hàng quý hoặc hàng năm.

Các chỉ số tài chính nào được bao gồm trong các báo cáo quý hoặc hàng năm?

Báo cáo quý hoặc hàng năm chứa thông tin về doanh thu và lợi nhuận, dòng tiền, cân đối kế toán và các chỉ số quan trọng khác.

Tại sao việc biết lợi nhuận của Netlist lại quan trọng đối với nhà đầu tư?

Lợi nhuận của Netlist là một chỉ báo quan trọng cho sức khỏe tài chính của công ty và có thể giúp nhà đầu tư quyết định liệu họ có nên đầu tư vào công ty hay không.

Làm thế nào để biết thêm về lợi nhuận của Netlist?

Bạn có thể tìm hiểu thêm về lợi nhuận của Netlist bằng cách xem các báo cáo quý hoặc năm hoặc theo dõi các bản trình bày của công ty.

Netlist trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Netlist đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Netlist sẽ trả cổ tức là 0 USD.

Lợi suất cổ tức của Netlist là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Netlist hiện nay là .

Netlist trả cổ tức khi nào?

Netlist trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .

Mức độ an toàn của cổ tức từ Netlist là như thế nào?

Netlist đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Netlist là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 USD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

Netlist nằm trong ngành nào?

Netlist được phân loại vào ngành 'Công nghệ thông tin'.

Wann musste ich die Aktien von Netlist kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Netlist vào ngày 6/11/2024 với số tiền 0 USD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 6/11/2024.

Netlist đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 6/11/2024.

Cổ tức của Netlist trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Netlist đã phân phối 0 USD dưới hình thức cổ tức.

Netlist chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Netlist được phân phối bằng USD.

Kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu cung cấp một cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư để xây dựng tài sản lâu dài. Một trong những lợi ích chính là hiệu ứng Cost-Average: Bằng cách đầu tư một khoản tiền cố định vào cổ phiếu hoặc quỹ đầu tư cổ phiếu định kỳ, bạn tự động mua được nhiều cổ phần hơn khi giá thấp, và ít hơn khi giá cao. Điều này có thể dẫn đến giá trung bình mỗi cổ phần thấp hơn theo thời gian. Hơn nữa, kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu còn cho phép những nhà đầu tư nhỏ lẻ tiếp cận với cổ phiếu đắt đỏ, vì họ có thể tham gia chỉ với số tiền nhỏ. Việc đầu tư định kỳ cũng thúc đẩy chiến lược đầu tư kỷ luật và giúp tránh những quyết định cảm xúc, như mua hoặc bán theo cảm hứng. Ngoài ra, nhà đầu tư còn hưởng lợi từ tiềm năng tăng giá của cổ phiếu cũng như từ việc chi trả cổ tức, có thể được tái đầu tư, từ đó tăng cường hiệu ứng lãi kép và do đó tăng trưởng vốn đầu tư.

Andere Kennzahlen von Netlist

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Netlist Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Netlist Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: